19/09/2022
LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CÁ NHÂN THỰC HIỆN CHÍNH NHIỆM VỤ KH&CN
|
1. Họ và tên: Nguyễn Thị Nhung |
|
|||||||||||||||||
|
2. Năm sinh: 1979 |
|
3. Nam/Nữ: Nữ |
|
|||||||||||||||
|
4. Học hàm: Học vị: Thạc sỹ |
|
Năm được phong học hàm: Năm đạt học vị: 2011 |
|
|||||||||||||||
|
5. Chức danh nghiên cứu: Giảng viên chính Chức vụ: Thành viên đề tài |
|
|||||||||||||||||
|
6. Địa chỉ nhà riêng: Số nhà 29 Cù Chính Lan, Phường Trường Thi, TP Thanh Hoá |
|
|||||||||||||||||
|
7. Điện thoại: CQ: |
NR: |
Mobile: 0948.025.404 |
|
|||||||||||||||
|
8. Fax: |
|
E-mail: nguyenthinhungkt@hdu.edu.vn |
|
|||||||||||||||
|
9. Tổ chức - nơi làm việc của cá nhân đăng ký chủ nhiệm: Tên tổ chức: Trường Đại học Hồng Đức, Thanh Hoá Tên người Lãnh đạo: PGS.TS Bùi Văn Dũng Điện thoại người Lãnh đạo: 090.209.1969 Địa chỉ tổ chức: 565 Quang Trung 3, Phường Đông Vệ, Thành phố Thanh Hoá |
|
|||||||||||||||||
|
10. Quá trình đào tạo |
|
|||||||||||||||||
|
Bậc đào tạo |
Nơi đào tạo |
Chuyên môn |
Năm tốt nghiệp |
|
||||||||||||||
|
Đại học |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
Kế toán |
2001 |
|
||||||||||||||
|
Đại học |
Trường ĐH Ngoại ngữ Hà Nội |
Tiếng Anh |
2001 |
|
||||||||||||||
|
Thạc sĩ |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
Kế toán, kiểm toán và phân tích |
2011 |
|
||||||||||||||
|
11. Quá trình công tác
|
|
|||||||||||||||||
|
Thời gian |
Vị trí công tác |
Tổ chức công tác |
Địa chỉ Tổ chức |
|
||||||||||||||
|
2001-2005 |
Nhân viên |
Công ty Thiết bị kỹ thuật điện Hà Nội |
Hà Nội |
|
||||||||||||||
|
2005 – 4/2017 |
Giảng viên |
Khoa Kinh tế - QTKD Trường Đại học Hồng Đức |
565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, TP. Thanh Hoá |
|
||||||||||||||
|
4/2017- 4/2022 |
Phó bộ môn Kế toán quản trị |
Khoa Kinh tế - QTKD Trường Đại học Hồng Đức |
565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, TP. Thanh Hoá |
|
||||||||||||||
|
4/2022- nay |
Giảng viên |
Khoa Kinh tế - QTKD Trường Đại học Hồng Đức |
565 Quang Trung, Phường Đông Vệ, TP. Thanh Hoá |
|
||||||||||||||
|
12. Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến nhiệm vụ KH&CN đăng ký trong 5 năm gần nhất) |
|
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố |
Năm công bố |
|
|||||||||||||
|
1. |
Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Tạp chí Tài chính |
2016 |
|
||||||||||||||
|
2. |
Kiểm soát rủi ro của hệ thống thông tin kế toán trong môi trường thương mại điện tử. |
|
Tạp chí khoa học Trường đại học Hồng Đức. |
2016 |
|
|||||||||||||
|
3. |
Thực trạng và giải pháp hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hoá |
Tạp chí khoa học Trường đại học Hồng Đức. |
2020 |
|
||||||||||||||
|
4. |
Kiến thức và kỹ năng dành cho công chức tài chính – kế toán cấp xã ở Tỉnh Thanh Hóa hiện nay |
Nhà xuất bản Thanh Hóa |
2018 |
|
||||||||||||||
|
5. |
Sách chuyên khảo Kế toán quản trị chi phí |
Nhà xuất bản tài chính |
Tháng 7/2019 |
|
||||||||||||||
|
13. Số lượng văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn, giống cây trồng đã được cấp... |
|
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn |
|
|||||||||||||||||
|
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
|
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||
|
15. Các đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã chủ trì hoặc tham gia |
|
|||||||||||||||||
|
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài |
|
||||||||||||||
|
Tổ chức kế toán quản trị tại Bệnh viện đa khoa Tỉnh Thanh Hoá |
2019-2020 |
Đề tài cấp cơ sở |
Đã Nghiệm thu (Loại XS) |
|
||||||||||||||
|
Tên đề tài/đề án, dự án, nhiệm vụ khác đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng đề tài (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|
||||||||||||||
|
Hoàn thiện kiểm soát nội bộ tại công ty cổ phần giấy Lam Sơn Thanh Hóa |
2017-2018 |
Đề tài cấp cơ sở |
Đã nghiệm thu (Loại XS) |
|
||||||||||||||
|
Vận dụng kế toán môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá |
2018-2020 |
Đề tài cấp Bộ |
Đã nghiệm thu (Loại XS) |
|
||||||||||||||
|
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển nuôi trồng và tiêu thụ một số thủy sản vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa |
2018-2020 |
Đề tài cấp tỉnh |
Đã nghiệm thu (Loại XS) |
|
||||||||||||||
|
Hỗ trợ hoạt động, liên kết của các tổ chức hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (ĐMST) tại các trường đại học,viện nghiên cứu, tổ chức chính trị - xã hội |
2018-2019 |
Nhà nước (Đề án 844) |
Đã nghiệm thu (Loại Đạt) |
|
||||||||||||||
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp xây dựng và phát triển thương hiệu điểm đến du lịch khu vực miền núi tỉnh Thanh Hóa |
2020-2022 |
Đề tài cấp tỉnh |
Đang thực hiện |
|
||||||||||||||
|
Hỗ trợ phát triển trung tâm ĐMST, trung tâm khởi nghiệp ĐMST tại bộ, ngành, địa phương, Tổ chức có tiềm năng phát triển khởi nghiệp ĐMST |
2022-2023 |
Nhà nước (Đề án 844) |
Đang thực hiện |
|
||||||||||||||
|
16. Giải thưởng |
|
|||||||||||||||||
|
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|
|||||||||||||||
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
|
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác |
|
|||||||||||||||||
TỔ CHỨC - NƠI LÀM VIỆC CỦA CÁ NHÂN
|
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2022 CÁ NHÂN
|
||||||||||||||||||