14/04/2022
STT | Tên bài báo | Cơ quan xuất bản | Số xuất bản Volume (Issue/Number) |
Năm xuất bản | Tên tác giả |
BÀI BÁO TRONG NƯỚC | |||||
Năm học 2017-2018 | |||||
1 | Giải pháp phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Quang Hiếu, Nguyễn Thị Thanh Xuân |
2 | Phân tích tiềm năng và chiến lược phát triển du lịch TH đến năm 2020, tầm nhìn 2030 | TC Viện ĐH Mở | TC Viện ĐH Mở | 2017 | Nguyễn Thị Loan Nguyễn Thị Thanh Xuân |
3 | Nghiên cứu nhân tố quyết định sự thành công của doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Nguyễn Thị Loan Lê Thị Nương |
4 | Giải pháp phát triển du lịch Sầm Sơn trong thời gian tới | TC Kinh tế dự báo, số 19, tháng 7/2017, ISSN 0866-7120 | TC Kinh tế dự báo, số 19, tháng 7/2017, ISSN 0866-7120 | 2017 | Phạm Đức Anh |
5 | Giải pháp phát triển du lịch Thanh Hóa | TC Kinh tế châu Á-Thái Bình Dương, tháng 7/2016, ISSN 0868-3808 | TC Kinh tế châu Á-Thái Bình Dương, tháng 7/2016, ISSN 0868-3808 | 2016 | Phạm Đức Anh |
6 | Giải pháp phát triển các khu kinh tế và khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Thị Lan |
7 | Áp dụng mô hình Swot để tìm ra cơ hội và thách thức cho ngành dệt may TH trong bối cảnh hội nhập | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, tháng 5-2018 | TC Kinh tế Châu Á-Thái Bình Dương, tháng 5-2018 | 2018 | Lê Thị Thùy Linh |
8 | Vai trò của khu kinh tế đối với sự phát triển kinh tế xã hội | TCKH Viện ĐH Mở, số 34, tháng 8-2017, ISSN 0866-8051 | TCKH Viện ĐH Mở, số 34, tháng 8-2017, ISSN 0866-8051 | 2017 | Nguyễn Đức Việt Lê Thị Lan |
9 | Tiềm năng lợi thế và chiến lược phát triển du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 tầm nhìn 2030 | TC Công thương, số 10, tháng 7/2018 | TC Công thương, số 10, tháng 7/2018 | 2018 | Nguyễn Đức Việt Bùi Thị Ninh |
10 | Quản trị rủi ro trong hoạt động cho vay tại ngân hàng BIDV - Thanh Hóa | TC Tài chính, tháng 4/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | TC Tài chính, tháng 4/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | 2018 | Nguyễn Thị Huyền |
11 | Ảnh hưởng của chất lượng dịch vụ du lịch, gí cả cảm nhận tới sự hài lòng và lòng trung thành của du khách đối với điểm đến Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Thị Bình |
12 | Các nhân tố ảnh hưởng tới động lực học tập của sinh viên khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh Trường Đại học Hồng Đức | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 15, tháng 5/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 15, tháng 5/2018 | 2018 | Lê Thị Bình Nguyễn Minh Ngọc |
13 | Tiếp cận tiền tệ trong xác định tỷ giá hối đoái - Nghiên cứu bối cảnh nền kinh tế Việt Nam | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Huy Chính |
14 | Sự hài lòng của hộ nông dân với dịch vụ cho vay của các tổ chức tài chính vi mô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 6, tháng 2/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 6, tháng 2/2018 | 2018 | Lê Huy Chính Phạm Thị Bích Thu |
15 | Nâng cao năng lực hoạt động tổ chức tài chính vi mô trách nhiệm hữu hạn Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 36, tháng 12/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 36, tháng 12/2017 | 2017 | Lê Huy Chính Phạm Thị Bích Thu |
16 | Kinh nghiệm thu hút FDI tại Thành phố Hồ Chí Minh, Vĩnh Phúc - vài gợi ý đối với tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 35, tháng 12/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 35, tháng 12/2017 | 2017 | Lương Đức Danh |
17 | Chi ngân sách nhà nước nhằm đẩy mạnh thu hút FDI của tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 31, tháng 11/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 31, tháng 11/2017 | 2017 | Lương Đức Danh |
18 | Yếu tố ảnh hưởng đến ý định mua bảo hiểm vật chất xe cơ giới của chủ xe cơ giới tại công ty Bảo Việt Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Phạm Thị Thanh Giang |
19 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ thanh toán bằng thẻ tại BIDV Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 18, tháng 6/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 18, tháng 6/2018 | 2018 | Nguyễn Thị Nga Thiều Việt Hà |
20 | Cảm nhận của khách hàng về lợi ích từ dịch vụ mobile banking | TC Tài chính, kì 2, tháng 5/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | TC Tài chính, kì 2, tháng 5/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | 2018 | Trịnh Thị Thu Huyền |
21 | Nghiên cứu tiềm năng tài nguyên du lịch nhân văn, phát triển kinh tế du lịch tỉnh Thanh Hóa | TC Công thương, số 12, tháng 11-2017, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 12, tháng 11-2017, ISSN 0866-7756 | 2017 | Lê Hoằng Bá Huyền |
22 | Xác định nhân tố ảnh hưởng đến việc thu hút vốn đầu tư ngoài ngân sách Nhà nước phát triển du lịch tỉnh Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Hoằng Bá Huyền Nguyễn Thu Hương |
23 | Các nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ thanh toán khôn dùng tiền mặt tại ngân hàng Thương mại cổ phần Công thương - chi nhánh Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Ngô Việt Hương |
24 | Một số giải pháp tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 16, tháng 06/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 16, tháng 06/2017 | 2017 | Đào Thu Trà Nguyễn Cẩm Nhung |
25 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc sử dụng mobile banking của khách hàng tại thành phố Thanh Hóa | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Trịnh Thị Thu Huyền Nguyễn Cẩm Nhung |
26 | Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 30, tháng 10/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 30, tháng 10/2017 | 2017 | Trịnh Thị Thùy Mai Thị Hồng |
27 | Đẩy mạnh hỗ trợ tín dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 13, tháng 5/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 13, tháng 5/2018 | 2018 | Nguyễn Thị Thúy Phượng |
28 | Ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến khả năng sinh lời củ doanh nghiệp ngành xây dựng và vật liệu niêm yết trên sàn chứng khoán | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Nguyễn Thị Thúy Phượng |
29 | Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp khai thác chế biến đá ốp lát ở VN | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Thị Hồng |
30 | Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí tại công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng số 18 | TC Công thương, số 1, tháng 1-2018, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 1, tháng 1-2018, ISSN 0866-7756 | 2018 | Nguyễn Thùy Linh |
31 | Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng thông tin kế toán quản trị tại các khách sạn thuộc tập đoàn Mường Thanh | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Đặng Lan Anh Lê Thị Loan |
32 | Giải pháp nhận diện và phân loại chi phí phục vụ mục đích quản trị tại các khách sạn thuộc tập đoàn Mường Thanh | TC Công thương, số 11, tháng 10-2017, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 11, tháng 10-2017, ISSN 0866-7756 | 2017 | Đặng Lan Anh |
33 | Nhu cầu và mức độ đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán quản trị chi phí tại các khách sạn Mường Thanh | TC Tài chính, kì 2, tháng 5/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | TC Tài chính, kì 2, tháng 5/2018, ISSN 2615-8973, 0-0.5 điểm | 2018 | Đặng Lan Anh |
34 | Lý thuyết hạn chế và ứng dụng trong kế toán quản trị chi phí tại các doạnh nghiệp sản xuất thuốc lá | TC Công thương, số 9, tháng 6/2018, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 9, tháng 6/2018, ISSN 0866-7756 | 2018 | Lã Thị Thu |
35 | Thực trạng và giải pháp huy động nguồn lực tài chính từ dân nhằm xây dựng nông thôn mới tại các xã miền núi Thanh Hóa | TC Tài chính QTKd, số 6, tháng 6/2017, ISSN 2525-2305, 0-0.5đ | TC Tài chính QTKd, số 6, tháng 6/2017, ISSN 2525-2305, 0-0.5đ | 2017 | Trần Thị Thu Hường |
36 | Xây dựng kế toán quản trị môi trường trong các doanh nghiệp mía đường Việt Nam | TC Kinh tế & phát triển, số 240 (II), tháng 6/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 240 (II), tháng 6/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Thị Minh Huệ Lê Hoằng Bá Huyền |
37 | Nghiên cứu nhu cầu thông tin của nhà quản trị ảnh hưởng đến báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp mía đường | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Lê Thị Minh Huệ |
38 | Vận dụng kế toán trách nhiệm trong các doanh nghiệp kinh doanh dược phẩm trên địa bàn tỉnh | TC Tài chính QTKd, số 7, tháng 9/2017, ISSN 2525-2305, 0-0.5đ | TC Tài chính QTKd, số 7, tháng 9/2017, ISSN 2525-2305, 0-0.5đ | 2017 | Nguyễn Thị Bình |
39 | Ảnh hưởng của môi trường kiểm soát đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp bia-rượu-nước giải khát VN | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Phạm Thị Bích Thu |
40 | Nghiên cứu ảnh hưởng của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp bia-rượu-nước giải khát VN | TC Công thương, số 13, tháng 12/2017, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 13, tháng 12/2017, ISSN 0866-7756 | 2017 | Phạm Thị Bích Thu |
41 | Giải pháp phát triển du lịch làng nghề truyền thống tỉnh TH | TC Con số và sự kiện, số tháng 3/2018, ISSN 0866-7322 | TC Con số và sự kiện, số tháng 3/2018, ISSN 0866-7322 | 2018 | Lê Thị Minh Trí |
42 | Một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh của ngành giấy VN | TC Con số và sự kiện, số tháng 8/2017, ISSN 0866-7322 | TC Con số và sự kiện, số tháng 8/2017, ISSN 0866-7322 | 2017 | Nguyễn Thị Thanh |
43 | Tổ chức công tác kế toán môi trường tại các DN chế biến thủy sản ở tỉnh Thanh Hóa: Thực trạng và kiến nghị | TC Công thương, số 11, tháng 10-2017, ISSN 0866-7756 | TC Công thương, số 11, tháng 10-2017, ISSN 0866-7756 | 2017 | Lê Thị Loan Nguyễn Thùy Linh |
44 | Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng tín dụng tại ngân hàng TMCP Quân đội - Chi nhánh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 30, tháng 10/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 30, tháng 10/2017 | 2017 | Trịnh Thị Thùy Mai Thị Hồng |
45 | Tác động của chuyển dịch cơ cấu vốn đầu tư đến tăng trưởng kinh tế của Thanh Hóa giai đoạn 2010-2015 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 28+29, tháng 10/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 28+29, tháng 10/2017 | 2017 | Nguyễn Thị Huyền |
46 | Đánh giá thực trạng ký quỹ cải tạo phục hồi môi trường trong khai thác đá vôi tại Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 33, tháng 11/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 33, tháng 11/2017 | 2017 | Nguyễn Thị Mai |
47 | Giải pháp phát triển bền vững khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 10, tháng 4/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 10, tháng 4/2018 | 2018 | Đỗ Thị Mẫn Mai Quang Hưng |
48 | Ứng dụng mô hình tự hồi quy vec tơ (VAR) phân tich tác động của tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại của Việt Nam giai đoạn 2000-2016 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | TC Kinh tế & phát triển, số 242 (II), tháng 8/2017, ISSN 1859-0012 | 2017 | Đỗ Thị Mẫn |
49 | Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại BIDV chi nhánh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 20, tháng 7/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 20, tháng 7/2017 | 2017 | Lê Thị Thu Hà Đinh Thị Thu Thủy |
50 | Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay dự án đầu tư tại Agribank Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 31, tháng 11/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 31, tháng 11/2017 | 2017 | Lê Thị Thu Hà Đinh Thị Thu Thủy |
51 | Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Agribank chi nhánh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 25, tháng 9/2017 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 25, tháng 9/2017 | 2017 | Lê Thị Thu Hà Đinh Thị Thu Thủy |
52 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới thu nhập hộ gia đình tỉnh Thanh Hóa | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 18, tháng 6/2018 | kinh tế dự báo, ISSN 0866-7120, 0-0.5 đ, số 18, tháng 6/2018 | 2018 | Uông Thị Nga Đinh Thị Thu Thủy |
Tổng số | 52 bài báo |